Chú thích Huế

  1. Ishizawa, Yoshiaki; Kōno, Yasushi; Rojpojchanarat, Vira; Daigaku, Jōchi; Kenkyūjo, Ajia Bunka (1988). Study on Sukhothai: research report. Institute of Asian Cultures, Sophia University. p. 68.
  2. “Vietnam Building Code Natural Physical & Climatic Data for Construction” (PDF). Vietnam Institute for Building Science and Technology. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 22 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2018. 
  3. 1 2 Xem "Huế" có tự khi mô của Võ Hương An, đăng trong tập "Huế của một thời", Nam Việt xuất bản năm 2006
  4. Theo Đại Nam Nhất Thống Chí, phần Kinh sư
  5. Chữ Hóa trong Thuận Hóa là chữ Hán, còn chữ Huế là chữ Nôm. Cả hai chữ viết trên đều có một lối ký tự giống nhau là 化, và tùy ngữ cảnh mà đọc Hóa hay Huế (giải thích của Võ Hương An trong bài "Huế" có tự khi mô, đăng trong tập Huế của một thời, Nam Việt xuất bản năm 2006
  6. Thơ Văn Lê Thánh Tông, Viện Nghiên cứu Hán-Nôm, Khoa Học Xã Hội, Hà Nội, 1981, tr. 134
  7. Xem Quốc Triều Chính Biên Toát Yếu, ấn bản điện tử tại www.honosoft.com, các trang 172,199,215,216,217
  8. Từ trang 254 trở đi của tập II mới có, khi nói về những sự kiện liên quan đến Pháp
  9. Xem BAVH., No.4, 1918, tr.285; BAVH., No.1, 1922, tr. 53
  10. BOUDET & MASSON, Iconographie Historique de l’Indochine Française, Paris, 1931, Pl. XVI
  11. CADIÈRE, Les Français au service de Gia Long, XII. Correspondance, BAVH., No.4, 1929, tr. 364
  12. Ý nói đất đai cằn cõi, trồng trọt khó khăn nên nếu trồng lúa gạo ở đây thì giá sẽ rất cao, nấu nướng lại thêm tốn kém.
  13. Đại Nam thực lục. Bản dịch của Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn quốc gia, Viện sử học Quốc sử quán triều Nguyễn, Tổ Phiên dịch Viện Sử học phiên dịch. Nhà xuất bản Giáo dục xuất bản năm 2007. Tập 02.
  14. Stearns, Peter N.; Langer, William Leonard (2001). The Encyclopedia of world history: ancient, medieval, and modern, chronologically arranged. Houghton Mifflin Harcourt. p. 1036.
  15. Rapport du Coma à S.M. l'Empereur d'Mnnam, en date du 6 du 9 mois de la 10 année de Thanh Thai (20 Octobre 1898)- Journal officiel de l' Indo-chine française (JOIC). 1902,p.150
  16. Ordonnace en date du 5 du 6 mois de la 11 année de Thanh Thai (12 Juillet 1899)- JOIC. 1902, p.150
  17. L' Arrêté du 30 aout 1899, Le Gouverneur Général de I' Indo-chine-JOIC. 1902, p.147
  18. 1 2 Ng Shui Meng. The Population of Indochina. Singapore: Institute of Southeast Asian Studies, 1974. Tr 105
  19. Việt Nam Cộng hòa bản đồ hành chánh. Đà Lạt: Phân cục Địa dư Quốc gia, 1967.
  20. Quyết định 102-CP năm 1979 giải thể phường Phú An thuộc thành phố Huế
  21. Quyết định 64-HĐBT năm 1981 về việc mở rộng thành phố Huế, thị xã Đông Hà và phân vạch lại địa giới các huyện Hương Điền, Triệu Hải thuộc tỉnh Bình Trị Thiên do Hội đồng bộ trưởng ban hành
  22. Quyết định 73-HĐBT năm 1981 chia xã Hương Hồ thuộc thành phố Huế
  23. Quyết định 03-HĐBT năm 1983 phân vạch địa giới một số xã, phường thuộc thành phố Huế
  24. Nghị quyết về việc phân vạch đại giới hành chính của các tỉnh Nghĩa Bình, Phú Khánh và Bình Trị Thiên do Quốc hội ban hành
  25. Nghị định số 44/2007/NĐ-CP của Chính phủ về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã Hương Sơ và xã Thủy An để thành lập các phường An Hòa, Hương Sơ, An Đông và An Tây thuộc thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên - Huế
  26. Nghị quyết 14/NQ-CP năm 2010 thành lập các phường: Hương Long, Thủy Xuân, Thủy Biều thuộc thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
  27. Quyết định 355-CT năm 1992 công nhận thành phố Huế là đô thị loại II do Chủ tịch Hội đồng bộ trưởng ban hành
  28. Quyết định 209/2005/QĐ-TTg về việc công nhận thành phố Huế là đô thị loại I trực thuộc tỉnh Thừa thiên Huế do Thủ tướng Chính phủ ban hành
  29. Thừa Thiên Huế quyết tâm phấn đấu sớm trở thành thành phố trực thuộc Trung ương.
  30. Quyết định 143/2007/QĐ-TTg, Nguyễn Sinh Hùng, 30/8/2007
  31. Ellis, Claire (1996), "Ao Dai: The National Costume", Things Asian, retrieved ngày 2 tháng 7 năm 2008
  32. Bửu, Ý (ngày 19 tháng 6 năm 2004). "Xứ Huế Người Huế". Tuổi Trẻ. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2011.
  33. "Ao dai – Hue's piquancy". VietnamNet. ngày 18 tháng 6 năm 2004. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2011.
  34. Vietnam's eight World Heritage SitesTuoi Tre News. ngày 22 tháng 7 năm 2014.
  35. Pham, Sherrise; Emmons, Ron; Eveland, Jennifer; Lin-Liu, Jen (2009). Frommer's south-east Asia. Frommer's. p. 318. ISBN 978-0-470-44721-5.
  36. "Hue; Information & Statistics,". Travel-Tourist-Information-Guide.com. Truy cập 2016-10-08.
  37. Advancing green growth in the tourism sector: The case of Hue, Vietnam, Kyoko Kusakabe, Pujan Shrestha, S. Kumar and Khanh Linh Nguyen, the Asian Institute of Technology, Chiang Mai Municipality and the Hue Centre for International Cooperation, 2014
  38. Advancing green growth in the tourism sector: The case of Hue, Vietnam, Kyoko Kusakabe, Pujan Shrestha, S. Kumar and Khanh Linh Nguyen, the Climate and Development Knowledge Network, 2014
  39. "شهرهای بندر انزلی و هوء در ویتنام خواهر خوانده شدند ". www.aftabir.com (ở Ba Tư). aftabir. 19 tháng 7 năm 2004.
  40. 1 2 "Hue, Vietnam". Sister Cities International. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2014.